See cổ động in All languages combined, or Wiktionary
{ "categories": [ { "kind": "other", "name": "Mục từ Hán-Việt", "parents": [], "source": "w" }, { "kind": "other", "name": "Mục từ Hán-Việt có từ nguyên Hán chưa được tạo bài", "parents": [], "source": "w" }, { "kind": "other", "name": "Mục từ có cách phát âm IPA tiếng Việt", "parents": [], "source": "w" }, { "kind": "other", "name": "Mục từ tiếng Việt", "parents": [], "source": "w" }, { "kind": "other", "name": "Trang có 1 đề mục ngôn ngữ", "parents": [], "source": "w" }, { "kind": "other", "name": "Trang có đề mục ngôn ngữ", "parents": [], "source": "w" }, { "kind": "other", "name": "Động từ tiếng Việt", "parents": [], "source": "w" } ], "etymology_text": "Âm Hán-Việt của chữ Hán 鼓 (“đánh trống”) và 動 (“hoạt động”).", "lang": "Tiếng Việt", "lang_code": "vi", "pos": "verb", "pos_title": "Động từ", "senses": [ { "categories": [ { "kind": "other", "name": "Mục từ có ví dụ cách sử dụng tiếng Việt", "parents": [], "source": "w" } ], "examples": [ { "bold_text_offsets": [ [ 14, 21 ] ], "text": "Tuyên truyền, cổ động, tổ chức quần chúng (Trường Chinh)" } ], "glosses": [ "Dùng những hình thức như nói chuyện, báo cáo, sách báo, tranh ảnh, truyền đơn, phát thanh, chiếu bóng, để phổ biến trong quần chúng những kiến thức, những tư tưởng nhằm giáo dục chính trị và thúc đẩy tham gia các hoạt động chính trị, xã hội." ], "id": "vi-cổ_động-vi-verb-5TlYhGj5" } ], "sounds": [ { "ipa": "ko̰˧˩˧ ɗə̰ʔwŋ˨˩", "tags": [ "Hà-Nội" ] }, { "ipa": "ko˧˩˨ ɗə̰wŋ˨˨", "tags": [ "Huế" ] }, { "ipa": "ko˨˩˦ ɗəwŋ˨˩˨", "tags": [ "Saigon" ] }, { "ipa": "ko˧˩ ɗəwŋ˨˨", "tags": [ "Vinh" ] }, { "ipa": "ko˧˩ ɗə̰wŋ˨˨", "tags": [ "Thanh-Chương" ] }, { "ipa": "ko̰ʔ˧˩ ɗə̰wŋ˨˨", "tags": [ "Hà-Tĩnh" ] } ], "word": "cổ động" }
{ "categories": [ "Mục từ Hán-Việt", "Mục từ Hán-Việt có từ nguyên Hán chưa được tạo bài", "Mục từ có cách phát âm IPA tiếng Việt", "Mục từ tiếng Việt", "Trang có 1 đề mục ngôn ngữ", "Trang có đề mục ngôn ngữ", "Động từ tiếng Việt" ], "etymology_text": "Âm Hán-Việt của chữ Hán 鼓 (“đánh trống”) và 動 (“hoạt động”).", "lang": "Tiếng Việt", "lang_code": "vi", "pos": "verb", "pos_title": "Động từ", "senses": [ { "categories": [ "Mục từ có ví dụ cách sử dụng tiếng Việt" ], "examples": [ { "bold_text_offsets": [ [ 14, 21 ] ], "text": "Tuyên truyền, cổ động, tổ chức quần chúng (Trường Chinh)" } ], "glosses": [ "Dùng những hình thức như nói chuyện, báo cáo, sách báo, tranh ảnh, truyền đơn, phát thanh, chiếu bóng, để phổ biến trong quần chúng những kiến thức, những tư tưởng nhằm giáo dục chính trị và thúc đẩy tham gia các hoạt động chính trị, xã hội." ] } ], "sounds": [ { "ipa": "ko̰˧˩˧ ɗə̰ʔwŋ˨˩", "tags": [ "Hà-Nội" ] }, { "ipa": "ko˧˩˨ ɗə̰wŋ˨˨", "tags": [ "Huế" ] }, { "ipa": "ko˨˩˦ ɗəwŋ˨˩˨", "tags": [ "Saigon" ] }, { "ipa": "ko˧˩ ɗəwŋ˨˨", "tags": [ "Vinh" ] }, { "ipa": "ko˧˩ ɗə̰wŋ˨˨", "tags": [ "Thanh-Chương" ] }, { "ipa": "ko̰ʔ˧˩ ɗə̰wŋ˨˨", "tags": [ "Hà-Tĩnh" ] } ], "word": "cổ động" }
Download raw JSONL data for cổ động meaning in Tiếng Việt (1.4kB)
This page is a part of the kaikki.org machine-readable Tiếng Việt dictionary. This dictionary is based on structured data extracted on 2025-09-27 from the viwiktionary dump dated 2025-09-21 using wiktextract (fc15ba6 and 1ab82da). The data shown on this site has been post-processed and various details (e.g., extra categories) removed, some information disambiguated, and additional data merged from other sources. See the raw data download page for the unprocessed wiktextract data.
If you use this data in academic research, please cite Tatu Ylonen: Wiktextract: Wiktionary as Machine-Readable Structured Data, Proceedings of the 13th Conference on Language Resources and Evaluation (LREC), pp. 1317-1325, Marseille, 20-25 June 2022. Linking to the relevant page(s) under https://kaikki.org would also be greatly appreciated.